Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với To lớn | Từ đồng nghĩa, trái nghĩa

  • 8,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 8
  • Tình trạng: Còn hàng

Từ đồng nghĩa với to lớn là gì? Từ trái nghĩa với to lớn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ to lớn

Quảng cáo

Nghĩa: có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại

Đồng nghĩa: to tướng, khổng lồ, vĩ đại, hùng vĩ

Trái nghĩa: nhỏ, bé, tí hon

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tảng đá to tướng chắn ngang đường đi.
  • Mùa hè nắng nóng, cây bàng như chiếc ô khổng lồ che mát cả sân trường.
  • Bác Hồ là một vị lãnh tụ vĩ đại.
  • Cảnh thiên nhiên nơi đây thật hùng vĩ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ông bà em ở một ngôi nhà nhỏ giữa trang trại rộng lớn.
  • Con chim non mới nở rất bé.
  • Chú mèo có một chiếc vòng cổ với chiếc chuông tí hon.

Chia sẻ

Bình luận

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trẻ trung

    Từ đồng nghĩa với trẻ trung là gì? Từ trái nghĩa với trẻ trung là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trẻ trung

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Trong suốt

    Từ đồng nghĩa với trong suốt là gì? Từ trái nghĩa với trong suốt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trong suốt

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thành công

    Từ đồng nghĩa với thành công là gì? Từ trái nghĩa với thành công là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thành công

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tiếp thu

    Từ đồng nghĩa với tiếp thu là gì? Từ trái nghĩa với tiếp thu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tiếp thu

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Từ trần

    Từ đồng nghĩa với từ trần là gì? Từ trái nghĩa với từ trần là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ từ trần

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý